Chỉnh sửa IKE Policy

Tại giao diện danh sách IKE Policies, người dùng bấm chọn thao tác “Chỉnh sửa” tại mỗi IKE cần chỉnh sửa

A screenshot of a computer

Description automatically generated

Hình: Giao diện thông tin IKE với thao tác chỉnh sửa

Giao diện chỉnh sửa được hiển thị, tại đây người dùng có thể điều chỉnh các thông tin ngoại trừ Lifetime Units

  • Name: Tên của IKE, các ký tự chữ thường a-z, chữ hoa A-Z, số 0-9, dấu gạch ngang (-) và dấu gạch dưới (_), có thể có khoảng trắng, tối thiểu 1 ký tự và tối đa 50 ký tự.
  • Encryption Algorithm : Thuật toán mã hóa đối xứng sử dụng cho IKE Policy bao gồm các lựa chọn: 3des, aes-128, aes-192, aes-256 ( dựa theo thuật toán mã hóa đối xứng với độ dài khóa tương đương với số bit) mặc định aes-128.
  • Lifetime Units: Đơn vị đo thời gian tồn tại của IKE key (mặc định là giây).
  • Perfect Forward Secrecy (PFS) là một tính năng bảo mật đảm bảo rằng ngay cả khi kẻ tấn công giành được quyền truy cập vào thông tin liên lạc được mã hóa, thì chúng cũng không thể giải mã các phiên liên lạc trước đây nếu chúng không có quyền truy cập vào các khóa mã hóa được sử dụng trong các phiên đó. Có các lựa chọn là group2, group5, group14 (mặc định là group5).
  • Authorization Algorithm: Thuật toán xác thực danh tính cho IKE Policy bao gồm các lựa chọn: sha1, sha256, sha384, sha512 (dựa trên thuật toán băm mã hóa dựa theo số bit) mặc định sha1.
  • IKE version: Là một giao thức được sử dụng để thiết lập liên lạc an toàn giữa hai thiết bị qua internet. Có 2 lựa chọn v1 và v2.
  • Lifetime Value: Giá trị của Lifetime units for IKE keys, có thể nhập tùy ý lớn 60 ( mặc địch là 3600).
  • IKE Phase1 Negotiation Mode: Có 2 lựa chọn là Main và aggressive ( mặc định là main sẽ đảm bảo mật hơn)

 

A screenshot of a computer

Description automatically generated

Hình: Giao diện chỉnh sửa IKE