Kích hoạt lại máy ảo thanh toán theo giờ dự án VPC mặc định
Xóa máy ảo
Sử dụng
Xem danh sách máy ảo
Xem chi tiết máy ảo
Chính sách tính phí dịch vụ Cloud Server theo giờ
Các vấn đề thường gặp và cách xử lý
Phản hồi khi không ping được đến IP Public
Phản hồi không SSH được vào VM
Phản hồi không Remote Desktop Protocol (RDP) được vào VM
Yêu cầu hỗ trợ mở Port
Phản hồi VM không nhận ổ cứng sau khi bổ sung ổ cứng
Phản hồi khi VM tự động Shutoff
Virtual Private Cloud (VPC)
Khởi tạo
Khởi tạo dự án VPC
Khởi tạo dự án VPC mặc định
Vận hành
Chỉnh sửa thông tin dự án VPC mặc định
Chỉnh sửa thông tin dự án VPC tùy biến
Xem chi tiết dự án VPC mặc định
Xóa dự án VPC mặc định
Xem danh sách dự án (Quản lý dự án)
Xem chi tiết dự án VPC tùy biến
Gia hạn dự án VPC tùy biến
Custom Image
Khởi tạo
Tạo mới Custom Image
Vận hành
Xem danh sách Custom Images
Xóa Custom Image
Thêm Custom Image vào Region
Container
Kubernetes Service
Tổng quan
VNPT K8s là gì?
Usecase
Bắt đầu
Khởi tạo Cluster
Kết nối
Cài đặt Kubectl
Public cluster
Private cluster
Khởi tạo cluster với GPU
Khởi tạo cluster với GPU
Cluster
Update Kubernetes version
Auto update Kubernetes version
Điều chỉnh cấu hình
Gia hạn dịch vụ
Xóa cluster
Auto Scaling
Worker Groups
Thêm mới
Cập nhật
Xóa
Lable và Taint
Auto healing
Workloads
Hướng dẫn sử dụng NFS làm Persistent Storage cho VNPT Cloud K8s
Security Groups
Security Group
Add-ons
Hướng dẫn cài đặt add-on
Hướng dẫn sử dụng Load Balancer trong K8s
Hướng dẫn sử dụng Persistent Volume trong K8s
Migration
Dịch chuyển dữ liệu
Tham khảo
Danh sách gói cấu hình
Danh sách version Kubernetes
Advanced Kubernetes
Khởi tạo
Khởi tạo dịch vụ Advanced Kubernetes
Vận hành
Danh sách dịch vụ Advanced Kubernetes
Chỉnh sửa dịch vụ Advanced Kubernetes
Nâng cấp cấu hình dịch vụ Advanced Kubernetes
Gia hạn dịch vụ Advanced Kubernetes
Xóa dịch vụ Advanced Kubernetes
Thông tin chung dịch vụ Advanced Kubernetes
Nhật ký thao tác Advanced Kubernetes
Dashboard dịch vụ Advanced Kubernetes
Elastic Container Registry
Khởi tạo
Khởi tạo dịch vụ
Tạo mới repository
Tạo mới tài khoản
Vận hành
Xóa dịch vụ
Gia hạn dịch vụ
Điều chỉnh cấu hình dịch vụ
Xem chi tiết dịch vụ
Nhật ký thao tác
Tìm kiếm repositories trong dịch vụ ECR
Cập nhật repository trong dự án ECR
Xóa repository trong dự án ECR
Push tag/image lên dự án ECR
Cập nhật tài khoản thuộc dự án ECR
Xóa tài khoản trong dự án ECR
Xem chi tiết tài khoản trong dự án ECR
Danh sách tag trong Repository
Storage & Backup
Object Storage
Khởi tạo
Khởi tạo Object Storage
Tạo mới Bucket
Tạo mới cặp S3 Key
Tạo mới Secret key
Vận hành
Điều chỉnh Object Storage
Xóa Object Storage
Xem danh sách Bucket
Xem thông tin chi tiết Bucket
Xóa Bucket
Thiết lập ACL cho Bucket
Thiết lập Versioning cho Bucket
Thiết lập Bucket Policy
Thiết lập Cấu hình CORS
Cấu hình LifeCycle Config
Tạo thư mục trong Bucket
Upload File
Dowload File trong Bucket
Xem thông tin File trong Bucket
Xóa File, thư mục trong Bucket
Thiết lập quyền riêng tư, công khai cho File trong Bucket
Chia sẻ File trong Bucket
Xem các version của File trong Bucket
Khôi phục File về các version cũ trong Bucket
Tạo SubUser
Xem danh sách SubUser
Xóa SubUser
Chỉnh sửa quyền truy cập User
Xem danh sách S3 Key
Xóa cặp S3 Key
Thống kê Object Storage
Gia hạn
Gia hạn Object Storage
File Storage
Khởi tạo
Tạo File System từ Snapshot dự án VPC mặc định
Tạo File System từ Snapshot VPC tùy biến
Tạo File System Snapshot dự án VPC mặc định
Vận hành
Danh sách File System dự án VPC mặc định
Danh sách File System VPC tùy biến
Quản lý Access Rule dự án VPC mặc định
Quản lý Access Rule VPC tùy biến
Xoá File System dự án VPC mặc định
Xoá File System Snapshot dự án VPC mặc định
Xoá File System Snapshot VPC tùy biến
Xoá File System VPC tùy biến
Danh sách Snapshot dự án VPC mặc định
Danh sách Snapshot VPC tùy biến
Sửa File System Snapshot dự án VPC mặc định
Block Storage
Volume VPC mặc định
Tạo mới Volume dự án VPC mặc định
Xem chi tiết Volume dự án VPC mặc định
Gắn Volume vào máy ảo
Gia hạn Volume dự án VPC mặc định
Điều chỉnh Volume dự án VPC mặc định
Chỉnh sửa Volume dự án VPC mặc định
Xóa Volume dự án VPC mặc định
Xem danh sách Volume dự án VPC mặc định
Voulume VPC tủy biến
Xem chi tiết Volume dự án VPC tùy biến
Gắn / Gỡ Volume dự án VPC tùy biến
Điều chỉnh Volume dự án VPC tùy biến
Chỉnh sửa Volume dự án VPC tùy biến
Xóa Volume dự án VPC tùy biến
Xem danh sách Volume dự án VPC tùy biến
Backup
Khởi tạo
Tổng quan Backup
Vận hành
Khởi tạo dịch vụ backup
Lập lịch backup
Backup máy ảo VPC mặc định
Xem danh sách Backup máy ảo dự án VPC mặc định
Tạo Backup máy ảo dự án VPC mặc định
Xem chi tiết Backup máy ảo dự án VPC mặc định
Khôi phục Backup máy ảo mới dự án VPC mặc định
Khôi phục Backup máy ảo vào máy ảo hiện tại dự án VPC mặc định
Xóa Backup máy ảo dự án VPC mặc định
Chỉnh sửa thông tin Backup máy ảo dự án VPC mặc định
Backup máy ảo VPC tủy biến
Xem danh sách Backup máy ảo dự án VPC tùy biến
Tạo Backup máy ảo dự án VPC tùy biến
Xem chi tiết Backup máy ảo dự án VPC tùy biến
Khôi phục Backup máy ảo vào máy ảo hiện tại dự án VPC tùy biến
Xóa Backup máy ảo dự án VPC tùy biến
Chỉnh sửa thông tin Backup máy ảo dự án VPC tùy biến
Backup Volume VPC mặc định
Xem danh sách Backup Volume dự án VPC mặc định
Xem chi tiết Backup Volume dự án VPC mặc định
Chỉnh sửa thông tin Backup Volume dự án VPC mặc định
Xóa Backup Volume dự án VPC mặc định
Khôi phục Backup Volume vào Volume mới dự án VPC mặc định
Khôi phục Backup Volume vào Volume hiện tại dự án VPC mặc định
Backup Volume VPC tùy biến
Xem danh sách Backup Volume dự án VPC tùy biến
Xem chi tiết Backup Volume dự án VPC tùy biến
Chỉnh sửa thông tin Backup Volume dự án VPC tùy biến
Xóa Backup Volume dự án VPC tùy biến
Khôi phục Backup Volume vào Volume mới dự án VPC tùy biến
Khôi phục Backup Volume vào Volume hiện tại dự án VPC tùy biến
Lịch Backup VPC mặc định
Tạo lịch Backup máy ảo dự án VPC mặc định
Tạo lịch Backup Volume dự án VPC mặc định
Chỉnh sửa lịch Backup dự án VPC mặc định
Xóa lịch Backup dự án VPC mặc định
Tạm dừng lịch Backup dự án VPC mặc định
Tiếp tục lịch Backup dự án VPC mặc định
Khôi phục lịch Backup dự án VPC mặc định
Lịch Backup VPC tùy biến
Tạo lịch Backup máy ảo dự án VPC tùy biến
Tạo lịch Backup Volume dự án VPC tùy biến
Chỉnh sửa lịch Backup dự án VPC tùy biến
Xóa lịch Backup dự án VPC tùy biến
Tạm dừng lịch Backup dự án VPC tùy biến
Tiếp tục lịch Backup dự án VPC tùy biến
Khôi phục lịch Backup dự án VPC tùy biến
Gói Backup
Xem danh sách Gói Backup
Tạo mới Gói Backup
Xem chi tiết gói Backup
Điều chỉnh gói Backup
Gia hạn gói Backup
Xóa gói Backup
Chỉnh sửa thông tin gói Backup
Database
DocumentDB for MongoDB
Khởi tạo
Khởi tạo dịch vụ MongoDB
Thêm mới database
Thêm mới tài khoản sử dụng dịch vụ MongoDB
Thêm mới vai trò tùy chỉnh trong dịch vụ MongoDB
Thêm mới collection trong database trên dịch vụ MongoDB
Vận hành
Chỉnh sửa dịch vụ MongoDB
Xóa dịch vụ MongoDB
Gia hạn dịch vụ MongoDB
Nâng cấp dịch vụ MongoDB
Thông tin chung dịch vụ MongoDB
Nhật ký thao tác của dịch vụ MongoDB
Giám sát dịch vụ MongoDB
Tìm kiếm database, collection trong MongoDB
Xóa databse trên dịch vụ MongoDB
Cập nhật tài khoản sử dịch dịch vụ MongoDB
Xóa tài khoản sử dụng dịch vụ MongoDB
Đổi mật khẩu tài khoản sử dụng dịch vụ MongoDB
Quên mật khẩu tài khoản sử dụng dịch vụ MongoDB
Cập nhật vai trò tùy chỉnh trong dịch vụ MongoDb
Xóa vai trò tùy chỉnh trong dịch vụ MongoDB
ElastiCache for Redis
Tổng quan
Redis là gì ?
Quản lý dịch vụ
Khởi tạo dịch vụ ElastiCache for Redis
Danh sách dịch vụ Redis
Điều chỉnh cấu hình dịch vụ Redis
Gia hạn dịch vụ Redis
Giám sát dịch vụ Redis
Ghi nhật kí dịch vụ Redis
Xóa dịch vụ Redis
Quản lý cấu hình
Kết nối
Thiết lập Whitelist
Hướng dẫn
Hướng dẫn sử dụng command cho Redis User
Nâng cấp phiên bản Redis
Danh sách thông tin và giới hạn cấu hình tham số của Redis
Networking & Security
IP Public
IP Public VPC mặc định
Tạo mới IP Public dự án VPC mặc định
Gắn / Gỡ IP Public dự án VPC mặc định
Xóa IP Public dự án VPC mặc định
Gia hạn IP Public dự án VPC mặc định
Xem danh sách IP Public dự án VPC mặc định
IP Public VPC tùy biến
Xem danh sách IP Public dự án VPC tùy biến
VLAN
Khởi tạo
Tạo mới Network
Tạo mới Subnet
Tạo mới Port
Vận hành
Xem danh sách Network
Chỉnh sửa Network
Xóa Network
Xem danh sách Subnet
Chỉnh sửa Subnet
Xóa Subnet
Xem danh sách Port
Gắn / Gỡ Port
Xóa Port
Router
Khởi tạo
Tạo mới Router
Tạo mới Router Interface
Vận hành
Chỉnh sửa Router
Xóa Router
Xóa Router Interface
Xem danh sách Router
Xem chi tiết Router
Load Balancer
Giới thiệu
Giới thiệu
Load Balancer VPC mặc định
Xem danh sách Load Balancer VPC mặc định
Khởi tạo Load Balancer VPC mặc định
Gia hạn Load Balancer VPC mặc định
Xóa Load Balancer VPC mặc định
Load Balancer VPC tùy biến
Khởi tạo Load Balancer VPC tùy biến
Xóa Load Balancer VPC tùy biến
Gắn IPFloating Load Balancer VPC tùy biến
Gỡ IPFloating Load Balancer VPC tùy biến
Listener
Xem danh sách Listener
Xem chi tiết Listener
Khởi tạo Listener
Chỉnh sửa Listener
Xóa Listener
Pool
Xem danh sách Pool
Xem chi tiết Pool
Khởi tạo Pool
Chỉnh sửa Pool
Xóa Pool
Health Monitor
Xem danh sách Health Monitors
Khởi tạo Health Monitors
Chỉnh sửa Health Monitors
Xóa Health Monitors
Member
Xem danh sách Member
Khởi tạo Member
Chỉnh sửa Members
Xóa Members
L7 Policy
Xem danh sách L7 Policy
Xem chi tiết L7 Policy
Khởi tạo L7 Policy
Chỉnh sửa L7 Policy
Xóa L7 Policy
L7 Rule
Xem danh sách L7 Rule
Khởi tạo L7 Rule
Xóa L7 Rule
KeyPair
Hướng dẫn Keypair
Xem danh sách Keypair
Tạo mới Keypair
Xem chi tiết Keypair
Xóa Keypair
Security Group
Hướng dẫn Security Group
Xem danh sách Security Group
Tạo mới Security Group
Tạo mới Inbound trong Security Group
Tạo mới Outbound trong Security Group
Xóa Inbound trong Security Group
Xóa Outbound trong Security Group
Gắn/ gỡ security group khỏi máy ảo
Xóa Security Group
VPN Site to site
Khởi tạo
Khởi tạo VPN site to site
Tạo mới IKE policy
Tạo mới IPsec policy
Tạo mới VPN service
Tạo mới Endpoint Group
Tạo mới VPN Connection
Vận hành
Điều chỉnh VPN site to site
Gia hạn VPN site to site
Hủy VPN site to site
Xem danh sách IKE Policies
Chỉnh sửa IKE Policy
Xem chi tiết IKE Policy
Xóa IKE Policy
Xem danh sách IPsec Policies
Chỉnh sửa IPsec Policy
Xem chi tiết Ipsec Policy
Xóa IPsec Policy
Xem danh sách VPN service
Xem chi tiết VPN service
Chỉnh sửa VPN service
Xóa VPN service
Xem danh sách Endpoint Group
Chỉnh sửa Endpoint Group
Xóa Endpoint Group
Xem chi tiết Endpoint Group
Xem danh sách VPN Connections
Chỉnh sửa VPN Connection
Xóa VPN Connection
Xem chi tiết VPN Connection
IAM
Khởi tạo
Khởi tạo Group trong IAM
Khởi tạo User trong IAM
Khởi tạo Policy trong IAM
Vận hành
Xem danh sách Group trong IAM
Xem thông tin, chỉnh sửa Group trong IAM
Xóa Group trong IAM
Xem danh sách User trong IAM
Xóa User trong IAM
Xem thông tin Policy trong IAM
Xóa Policy trong IAM
Gắn/Gỡ Policy trong IAM
Xem danh sách Policy trong IAM
Quản lý tài nguyên được chia sẻ trong IAM
Application Integration
Message Streaming for Kafka
Khởi tạo
Tổng quan dịch vụ Kafka
Tạo mới dịch vụ Kafka
Vận hành
Danh sách dịch vụ Kafka
Điều chỉnh cấu hình dịch vụ Kafka
Gia hạn dịch vụ Kafka
Chỉnh sửa dịch vụ Kafka
Xóa dịch vụ Kafka
Dashboard dịch vụ Kafka
Quản lý Consumer Group
Phân quyền ACLs
Giám sát dịch vụ Kafka
Nhật ký truy cập dịch vụ Kafka
Quản lý Topic
Quản lý tài khoản dịch vụ Kafka
Observability
Application Performance Monitoring
Tổng quan
Tổng quan
Quản lý dịch vụ
Khởi tạo dịch vụ APM
Điều chỉnh cấu hình dịch vụ APM
Gia hạn dịch vụ APM
Dịch chuyển dữ liệu từ các platform khác tới VNPT K8s
Cập nhật lần cuối: 11/06/2024 17:00
ℹ️ Góp ý cải thiện tài liệu Để đóng góp chỉnh sửa, nhấp vào liên kết Gửi ticket ở khung bên phải.
Mục đích: Tài liệu hướng dẫn dịch chuyển một Cluster từ hệ thống Cloud Provider hoặc On-premise tới hệ thống VNPT K8S của khách hàng
Điều kiện cần
Tạo cụm VNPT K8s giống với cluster cần migrate về số nodes, os nodes, cấu hình nodes, version k8s …
Khi thực hiện migrate, có thể tài nguyên trong Cluster nguồn đang sử dụng label và taint. Cần đảm bảo các label và taint quan trọng này tồn tại trong các node Cluster đích.
Nếu Storage Class khác nhau giữa Cluster nguồn và Cluster đích, cần mapping Storage Class giữa 2 cụm. File Yaml này cần được apply tại Cluster đích trước khi bạn lệnh backup.
Nếu cụm cluster nguồn đang sử dụng private registry thì phải migrate tất cả các images từ private registry hoặc đến một registry mà cluster đích có thể sử dụng, sau đó cần mapping image trong các resources từ cluster cũ sang cluster đích. File Yaml này cần được apply tại Cluster đích trước khi chạy lệnh backup.
Khuyến nghị nên migrate images tới VNPT Container Registry thông qua hướng dẫn tại đây (Sẽ bổ sung sau)
Lưu ý
Không hỗ trợ migrate snapshot volumes giữa các cloud provider mà sẽ sử dụng cơ chế File system Backup. Xem thêm tại đây.
Không thể migrate vào cluster đích có phiên bản Kubernetes thấp hơn cluster nguồn.
Không đảm bảo tương thích khi migrate giữa các version Kubernetes khác nhau: Các API (đặc biệt là CRD) có thể không còn tương thích ở cluster mới. Cần kiểm tra và cập nhật các CRD hoặc API versions để phù hợp với cluster đích.
Không hỗ trợ sao lưu và migrate hostPath Volume
Hướng dẫn cài đặt velero tool trên cụm k8s đích và nguồn
Giới thiệu
Velero là một công cụ mã nguồn mở giúp backup và restore tài nguyên của Kubernetes, bao gồm cả Persistent Volume (PV). Nó hỗ trợ nhiều backend storage như AWS S3, MinIO, Google Cloud Storage, Azure Blob Storage, v.v.
Velero là một công cụ mở, hỗ trợ backup (sao lưu), restore (khởi phục) và di chuyển dữ liệu cho Kubernetes cluster.
Velero cung cấp các tính năng: Backup và khôi phục toàn bộ hoặc tối thiểu các resource trong cluster. Di chuyển dữ liệu giữa các cluster. Hỗ trợ backup persistent volumes.
Hướng dẫn cài đặt velero
Chuẩn bị storage
Cần sử dụng một storage làm nơi nhận dự liệu backup của cluster. Trong ví dụ này đã có một dịch vụ s3 minio có thông tin như sau:
Thực hiện các bước sau trên cả 2 Cluster (source and target)
Riêng dịch vụ Vnpt K8s được truy cập và thao tác thông qua máy ảo bastion. Tất cả các thao tác cài đặt, thao tác velero đều phải thực hiện tại máy ảo bastion.
1.Tạo file credentials cho storage đã chuẩn bị với nội dung sau:
4.Kiểm tra velero server đã cài đặt thành công hay chưa
$ kubectl get all -n velero
NAME READY STATUS RESTARTS AGE pod/node-agent-g6pl21/1 Running 05h28m pod/node-agent-h5pt51/1 Running 05h28m pod/velero-cb46cf74-r8p5f 1/1 Running 05h28m
NAME READY UP-TO-DATE AVAILABLE NODESELECTOR AGE daemonset.apps/node-agent11<none>5h28m
NAME READY UP-TO-DATE AVAILABLE AGE deployment.apps/velero 1/1115h28m
NAME DESIRED CURRENT READY AGE replicaset.apps/velero-cb46cf74 1115h28m
Hướng dẫn thực hiện migrate
Thực hiện chuẩn bị trên cụm cluster đích và cluster nguồn
Tải file script hỗ trợ cho việc chuẩn bị migrate cho cụm nguồn tại đây
Đánh label cho tất cả các volume trong cụm K8s nguồn
Annotate các Persistent Volume cần backup. Mặc định velero sẽ không backup volume. Chạy lệnh dưới để annotate backup tất cả volume có sử dụng trong cụm.
./helper.sh mark_volume
Đảm bảo label trên các nodes của cụm đích khớp với cụm nguồn nếu các resource trong cụm có sử dụng label hoặc taint.
Sử dụng câu lệnh sau để check các label và taint khác mặc định của các nodes trên cluster nguồn
./helper.shshow_labels
./helper.shshow_taints
Mapping storageclass trên cụm đích nếu storageclass trên cụm đích khác với cụm nguồn
Tạo file mapping Storage Class giữa Cluster nguồn và đích (thực hiện apply trên cụm đích)
Với các case tương ứng <parten _cũ>,<parten _mới>, velero sẽ đọc configmap và tự động thay thế các image có các parten khai như trên trong Pod, Deployment, Statefulset, Daemonset, Replicaset, Job, CronJob.
Thực hiện backup cụm nguồn
Thực hiện backup theo cú pháp trên cụm cluster nguồn:
Ở đây chúng ta sẽ backup cả cụm trừ namespace velero tránh tự backup chính nó và namespace kube-system của hệ thống
Nếu không muốn migrate resources nào hãy đánh label velero.io/exclude-from-backup=truecho resources đó bằng thủ công trước khi thực hiện câu lệnh backup trên.
Thực hiện migrate sang cụm VNPT K8s
Trước khi thực hiện hãy kiểm tra đã thực hiện các bước 4 và bước 5 ở mục a hay chưa.